Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Tâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 06/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Tâm, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 8/10/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Tâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Võng Xuyên - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Tâm, nguyên quán Võng Xuyên - Hà Nội, sinh 1955, hi sinh 14/01/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngư Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Tâm, nguyên quán Ngư Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình hi sinh 4/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Võng Xuyên - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Tâm, nguyên quán Võng Xuyên - Hà Nội, sinh 1955, hi sinh 14/01/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Tâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm Sơn - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thanh Tâm, nguyên quán Cẩm Sơn - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1947, hi sinh 06/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Thạch - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Thanh Tâm, nguyên quán Quỳnh Thạch - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 4/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hưng Vĩnh. Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Tạ Thanh Tâm, nguyên quán Hưng Vĩnh. Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 19/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước