Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Quang Đông, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1956, hi sinh 30/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Bá Đông, nguyên quán Hương Khê - Hà Tĩnh hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Hương - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Quang Đông, nguyên quán Xuân Hương - Lạng Giang - Hà Bắc hi sinh 12/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Văn - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Viết Đông, nguyên quán Đồng Văn - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh hi sinh 3/5/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng Long - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm X. Đông, nguyên quán Hồng Long - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khu bắc - Quảng Tháng - TX Thanh Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đông Phạm Hải, nguyên quán Khu bắc - Quảng Tháng - TX Thanh Hoá - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 27/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đông Lý, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Bá - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đông Từa, nguyên quán Quỳnh Bá - Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đông Y, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thanh Đông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 3/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh