Nguyên quán La Hiên - Võ Nhai - Bắc Cạn
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khải, nguyên quán La Hiên - Võ Nhai - Bắc Cạn, sinh 1958, hi sinh 02/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hương - Yên Bái - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khải, nguyên quán Đông Hương - Yên Bái - Vĩnh Phú, sinh 1958, hi sinh 14/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Chính Nghĩa - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khải, nguyên quán Chính Nghĩa - Kim Động - Hưng Yên, sinh 1949, hi sinh 29/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khải, nguyên quán An Hải - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mĩ Thuận - Bình Minh - Cửu Long
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khải (Khởi), nguyên quán Mĩ Thuận - Bình Minh - Cửu Long, sinh 1945, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Minh Tâm - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Khải, nguyên quán Minh Tâm - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 23/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Vĩnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Khải, nguyên quán Lộc Vĩnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1951, hi sinh 04/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Phương - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Khải, nguyên quán Gia Phương - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Khải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Văn Khải, nguyên quán Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 10/8/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh