Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phiệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/7/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tiên Phương - Xã Tiên Phương - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Phiệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Vĩnh Quỳnh - Xã Vĩnh Quỳnh - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Thế Phiệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Phiệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 20/9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Hạp Lĩnh - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quang Phiệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 13/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đăk Tô - Thị trấn Đắk Tô - Huyện Đắk Tô - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quang Phiệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Tân Thạnh - Xã Kiến Bình - Huyện Tân Thạnh - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Phiệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 21/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Hạp Lĩnh - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Quang Phiệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Xã Yên Đồng - Xã Yên Đồng - Huyện Ý Yên - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Thế Phiệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Xã Giao Tân - Xã Giao Tân - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Phiệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nam Thái - Xã Nam Thái - Huyện Nam Trực - Nam Định