Nguyên quán Nam Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Minh Thoả, nguyên quán Nam Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 18/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Thị Thoả, nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Hà - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thoả, nguyên quán Thạch Hà - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 21/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thoả, nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Trung - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thoả, nguyên quán Gia Trung - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1959, hi sinh 26/09/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thoả, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 31/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Lạc - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Lê Thê Thoả, nguyên quán Nghĩa Lạc - Nghĩa Hưng - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 14/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Vọng - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Thoả, nguyên quán Quảng Vọng - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 10/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thoả, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 25/3/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Thoả, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 26/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hiền - tỉnh Quảng Trị