Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Cát, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Cát, nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 6/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng văn Cát, nguyên quán chưa rõ, sinh 1906, hi sinh 21/10/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Dương - Định Hoá - Bắc Kạn
Liệt sĩ Hoàng Văn Cát, nguyên quán Tân Dương - Định Hoá - Bắc Kạn, sinh 1958, hi sinh 26/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Đạo - Phú Minh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đới Văn Cát, nguyên quán An Đạo - Phú Minh - Vĩnh Phú hi sinh 3/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hạ Bằng - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Văn Cát, nguyên quán Hạ Bằng - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1938, hi sinh 19/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Sơn - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Văn Cát, nguyên quán Hương Sơn - Bình Xuyên - Vĩnh Phú, sinh 1939, hi sinh 15/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Tiến - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Văn Cát, nguyên quán Hợp Tiến - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 6/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quy Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Cát, nguyên quán Quy Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình, sinh 1950, hi sinh 24/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lâm Đồng - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Văn Cát, nguyên quán Lâm Đồng - Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 1/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị