Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đăng Hải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/4/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đăng Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1962, hi sinh 5/3/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đăng Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1902, hi sinh 28/8/1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đăng Chỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 13/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đăng Nam, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 12/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đăng Dĩ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Trần Cao - Thị trấn Trần Cao - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đăng Lục, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 7/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tân Chi - Xã Tân Chi - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Đăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Vĩnh Thuận - Huyện Vĩnh Thuận - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Đăng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện An Biên - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đăng Ninh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 23/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nam Cường - Lào Cai