Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Duy Bội, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Duy Bốn, nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 13/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quang Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Duy Chức, nguyên quán Quang Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Duỵ, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 20/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Lộc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Duy Kiên, nguyên quán Diễn Lộc - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 14/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khu phố 5 - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Duy Lực, nguyên quán Khu phố 5 - Vinh - Nghệ An, sinh 10/1936, hi sinh 25/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hương Độ - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phan Duy Nghị, nguyên quán Hương Độ - Vĩnh Phúc, sinh 1958, hi sinh 20/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Phàn, nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 22/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Chính - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Lại Duy Phấn, nguyên quán Thụy Chính - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán . - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Duy Phần, nguyên quán . - Hà Trung - Thanh Hóa hi sinh 2/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị