Nguyên quán Tuyên Thạnh - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Phan Văn Tiến, nguyên quán Tuyên Thạnh - Mộc Hóa - Long An hi sinh 2/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Tiến, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1934, hi sinh 21 - 5 - 1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Nguyên - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Phan Văn Tiến, nguyên quán Long Nguyên - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1927, hi sinh 22/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phan Văn Tiến, nguyên quán Kim Bảng - Hà Nam Ninh hi sinh 11/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Thắng - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Tiến, nguyên quán Hưng Thắng - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 09/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Dương - Bình Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Tiến, nguyên quán Bình Dương - Bình Chương - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 5/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Tiến Danh, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 29/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Tiến Diệp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phan Tiến Dũng, nguyên quán Ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 26/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phan Tiến Dũng, nguyên quán Tam Điệp - Hà Nam Ninh hi sinh 23/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang