Nguyên quán Bạch hạc - Hà Nội
Liệt sĩ Phan Thế Quyên, nguyên quán Bạch hạc - Hà Nội hi sinh 06/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Phan Văn Thế, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1933, hi sinh 19/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Phan Đình Thế, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Ngọc Thế, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 18/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thới Sơn - Tịnh Biên - An Giang
Liệt sĩ Phan Ngọc Thế, nguyên quán Thới Sơn - Tịnh Biên - An Giang hi sinh 29/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Thế, nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 18/08/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hà Nội - Hà Nội
Liệt sĩ Phan Văn Thế, nguyên quán Hà Nội - Hà Nội hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Thế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 16/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thế Hiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thế Quyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 6/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh