Nguyên quán Tân Niên Tây - Gò Công - Tiền Giang
Liệt sĩ Cao Văn Bé, nguyên quán Tân Niên Tây - Gò Công - Tiền Giang hi sinh 5/11/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Gia Rang - Bạc Liêu
Liệt sĩ Châu Văn Bé, nguyên quán Gia Rang - Bạc Liêu hi sinh 13/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Hòa - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Châu Văn Bé, nguyên quán An Hòa - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 27/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chung Văn Bé, nguyên quán chưa rõ hi sinh 04/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Đặng Văn Bé, nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Đặng Văn Bé, nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 12/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Bé, nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Thái Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Bé, nguyên quán An Thái Trung - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1955, hi sinh 10/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn Bé Ba, nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Đức - Ninh Giang - C 10
Liệt sĩ Đoàn Văn Bé, nguyên quán Nam Đức - Ninh Giang - C 10 hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai