Nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Nghĩa, nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1957, hi sinh 26/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hương Ngãi - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Lưu Văn Nghĩa, nguyên quán Hương Ngãi - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1938, hi sinh 02/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận An - Sông Bé
Liệt sĩ Ngô Văn Nghĩa, nguyên quán Thuận An - Sông Bé, sinh 1958, hi sinh 31/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hưng Thịnh - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Nghĩa, nguyên quán Hưng Thịnh - Hiệp Hoà - Hà Bắc hi sinh 1/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Điệp nông - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Nghĩa, nguyên quán Điệp nông - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 22/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghĩa, nguyên quán Xuân Lộc - Đồng Nai hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghĩa, nguyên quán Vĩnh Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1960, hi sinh 14/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Bến Hải - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghĩa, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Bến Hải - Bình Trị Thiên, sinh 1954, hi sinh 08/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Hưng - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghĩa, nguyên quán Vĩnh Hưng - Long An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghĩa, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị