Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Xí, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Liên - Xã Hòa Liên - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Xí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 29/1/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - Xã Thạnh Phú - Huyện Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Xí Vỉnh Quay, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - Xã Phú Ngọc - Huyện Định Quán - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lũ Xí Tờ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 17/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Xí, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Cộng Hoà - Xã Cộng Hòa - Huyện Kim Thành - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Thị Xí, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Diên Khánh - Xã Suối Hiệp - Huyện Diên Khánh - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phù Xí Âu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Phú quốc - Huyện Phú Quốc - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Hiển Xí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Phong - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Xí, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Xí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Phong - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam