Nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Huỳnh văn Răng, nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 10/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bá Thịnh - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Văn Râng, nguyên quán Bá Thịnh - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 8/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Tân - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Trọng Ráng, nguyên quán Minh Tân - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Rang, nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 21/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Cao Văn Răng, nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Dương Văn Ráng, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1920, hi sinh 25/07/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cần Thơ
Liệt sĩ Hồ Văn Răng, nguyên quán Cần Thơ hi sinh 18/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Răng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 08/05/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Thạnh - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ráng, nguyên quán An Thạnh - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1945, hi sinh 15/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ràng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 20/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh