Nguyên quán Hùng Xương - Vũ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Lương Bang, nguyên quán Hùng Xương - Vũ Bản - Hà Nam Ninh hi sinh 3/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Nguyên - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Văn Bang, nguyên quán Cao Nguyên - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 25/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Bang, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 5/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Lĩnh - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đồng chí: Bang, nguyên quán Hải Lĩnh - Tỉnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 10/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hạ Bì - Kim Bôi - Hòa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bang, nguyên quán Hạ Bì - Kim Bôi - Hòa Bình, sinh 1949, hi sinh 16/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Liệt sĩ Bang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Dư - Phú Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hán Văn Bang, nguyên quán Tiền Dư - Phú Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1944, hi sinh 7/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tổ 3 - Khối 75 - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bang, nguyên quán Tổ 3 - Khối 75 - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 17/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bang, nguyên quán Chương Mỹ - Hà Tây hi sinh 18/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Lợi - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lương Quốc Bang, nguyên quán Phú Lợi - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1938, hi sinh 27/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước