Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đình Kế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 3/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đọi Sơn - Xã Đọi Sơn - Huyện Duy Tiên - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đình Thắng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Công Lý - Xã Công Lý - Huyện Lý Nhân - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đình Chương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Dốc Lã - Xã Yên Viên - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đình Trình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 11/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cẩm Đình - Xã Cẩm Đình - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đình Hách, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/7/1946, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Dốc Lã - Xã Yên Viên - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đình Năng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/7/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Dốc Lã - Xã Yên Viên - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đình Cảnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/4/1951, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Dốc Lã - Xã Yên Viên - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hạ Đình Tạ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 6/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nam Hồng - Xã Nam Hồng - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đình Xê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/7/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Dốc Lã - Xã Yên Viên - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ đình Nghi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Minh Phú - Xã Minh Phú - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội