Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đức Hoả, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 9/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đức Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 26/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đức Hiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 17/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đức Dũng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 7/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Bị - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Việt Cảnh (Bùi Đức Việt), nguyên quán Quảng Bị - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1928, hi sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/c Dưỡng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Dưỡng, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 28 - 01 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Hồng - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Dưỡng, nguyên quán Lê Hồng - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1933, hi sinh 14/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Dưỡng, nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 16 - 02 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Dưỡng, nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thọ - tỉnh Quảng Trị