Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Cần Đước - Xã Tân Lân - Huyện Cần Đước - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Xã Trực Đại - Xã Trực Đại - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán Diên Toàn - Diên Khánh - Phú Khánh
Liệt sĩ Bùi Hữu Giảng, nguyên quán Diên Toàn - Diên Khánh - Phú Khánh hi sinh 29/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thạch Công - Vinh Thạch - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Giảng, nguyên quán Thạch Công - Vinh Thạch - Thanh Hóa hi sinh 14/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hạnh Phúc - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Đình Giảng, nguyên quán Hạnh Phúc - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1937, hi sinh 20/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Yên - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Dương Huy Giảng, nguyên quán Trường Yên - Hoa Lư - Hà Nam Ninh hi sinh 28/12/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Lâm - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Giảng Đình Nhung, nguyên quán Nam Lâm - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 02.10.1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Giảng, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 21 - 09 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Bình - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Giảng, nguyên quán Thanh Bình - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Văn - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Giảng, nguyên quán Diễn Văn - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 23/9/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An