Nguyên quán Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Tạ Quang Đổi, nguyên quán Duy Tiên - Hà Nam hi sinh 06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Văn - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Tạ Quang Dũng, nguyên quán Trung Văn - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 21/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Nam
Liệt sĩ Tạ Quang Dũng, nguyên quán Quảng Nam, sinh 1928, hi sinh 27/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Tiến - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Quang Dương, nguyên quán Nam Tiến - Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 2/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Tạ Quang Hào, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 10/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Quang Hường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Tạ Quang Khai, nguyên quán Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 11/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Đĩnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Tạ Quang Kiều, nguyên quán Thạch Đĩnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 11/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Trường - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Tạ Quang Lê, nguyên quán Diễn Trường - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 21/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Tạ Quang Loan, nguyên quán Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 08/05/1943, hi sinh 12/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị