Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Tân - Hiệp Hòa - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khang, nguyên quán Thanh Tân - Hiệp Hòa - Hà Bắc hi sinh 2/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đỗ Xuyên - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khang, nguyên quán Đỗ Xuyên - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 26/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Thắng - ứng Hoà - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khang, nguyên quán Vạn Thắng - ứng Hoà - Hà Sơn Bình hi sinh 29/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trần Phú - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khang, nguyên quán Trần Phú - Hiệp Hoà - Hà Bắc hi sinh 2/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái an - Quang Phục - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khang, nguyên quán Thái an - Quang Phục - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1950, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Hoà - Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khang, nguyên quán Xuân Hoà - Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1954, hi sinh 20/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Thư - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khang, nguyên quán Kỳ Thư - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 31/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đóng Quang - Bạch Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Nông Văn Khang, nguyên quán Đóng Quang - Bạch Thông - Bắc Thái, sinh 1953, hi sinh 5/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương