Nguyên quán Chiêm Thành - Lệ Xuyên - Hà Giang
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thành, nguyên quán Chiêm Thành - Lệ Xuyên - Hà Giang hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cần Thơ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thành, nguyên quán Cần Thơ hi sinh 11/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán 51/II Lý Thánh Tôn - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thành, nguyên quán 51/II Lý Thánh Tôn - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1958, hi sinh 23/10/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thành, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá hi sinh 31/07/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thành Đức, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 30/11/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đức Thành, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 29/11/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Tăng Đức Thành, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 3/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thụy Di - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đức Thành, nguyên quán Thụy Di - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tân - Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Đức Thành, nguyên quán Thanh Tân - Thanh Liêm - Hà Nam, sinh 1943, hi sinh 16/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An