Nguyên quán Nghĩa Hợp - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hoan, nguyên quán Nghĩa Hợp - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 18/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hoan, nguyên quán Quỳnh Lưu - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1958, hi sinh 26/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hoan, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 22/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hoan, nguyên quán Nam Hà - Nam Định hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hoan, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 12/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Hoan, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Trung - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hoan, nguyên quán Mai Trung - Hiệp Hoà - Hà Bắc hi sinh 23/2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thị xã Sơn Tây - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Văn Hoan, nguyên quán Thị xã Sơn Tây - Hà Tây hi sinh 8/9/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quang Thiên - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Hoan, nguyên quán Quang Thiên - Kim Sơn - Ninh Bình, sinh 1953, hi sinh 1/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trích Sai - Tây Hồ - Hà Nội
Liệt sĩ Phùng Văn Hoan, nguyên quán Trích Sai - Tây Hồ - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 12/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị