Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Quyến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiến Dũng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quyến, nguyên quán Tiến Dũng - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 28/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bãi Phủ - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Quyến, nguyên quán Bãi Phủ - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 25/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Thanh - Tân Phú - Đồng Nai
Liệt sĩ Ngô Văn Quyến, nguyên quán Phú Thanh - Tân Phú - Đồng Nai hi sinh 8/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Quyến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Hậu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Quyến, nguyên quán Quỳnh Hậu - Nghệ An hi sinh 21/4/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Thái - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quyến, nguyên quán Hồng Thái - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 2/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Xuân - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Quyến, nguyên quán Đại Xuân - Quế Võ - Bắc Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Nhân - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lò Đức Quyến, nguyên quán Yên Nhân - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 28/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Tâm - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quyến, nguyên quán Thanh Tâm - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 8/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị