Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Lãm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Mộc Bắc - Xã Mộc Bắc - Huyện Duy Tiên - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Sùng Lãm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nguyên Lý - Xã Nguyên Lý - Huyện Lý Nhân - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Lãm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 5/11/1955, hiện đang yên nghỉ tại Phú Phúc - Xã Phú Phúc - Huyện Lý Nhân - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Lãm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 5/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Xuân Nộn - Xã Xuân Nộn - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lãm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hồng phong - Xã Hồng Phong - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cao Lãm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đại Mạch - Xã Đại Mạch - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Lãm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1917, hi sinh 2/1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tam Hiệp - Xã Tam Hiệp - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lãm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/8/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Viết Lãm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 27/3/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tốt Động - Xã Tốt Động - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lãm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang thị trấn Phú Xuyên - Thị trấn Phú Xuyên - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội