Nguyên quán Tân Mỹ - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Kha, nguyên quán Tân Mỹ - Chợ Mới - An Giang hi sinh 16/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thủy Nguyên - Cao Dương - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kha, nguyên quán Thủy Nguyên - Cao Dương - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 26/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Văn Kha, nguyên quán Hưng Yên, sinh 1950, hi sinh 28/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Xuân - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kha, nguyên quán Diễn Xuân - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 5/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Kha, nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Kha, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 10/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Kha, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Tiến - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Kha Văn Lệ, nguyên quán Kim Tiến - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tương Dương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chi Khê - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Kha Văn Luyên, nguyên quán Chi Khê - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 31/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lương Sai - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Kha Văn Phên, nguyên quán Lương Sai - Tương Dương - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 23/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh