Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Bé Năm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Thị Bé, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 3/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Cần Giuộc - Xã Trường Bình - Huyện Cần Giuộc - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Thị Bé út, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/3/1964, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Hoàng Bé, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Sóc Trăng - Phường 6 - Thành phố Sóc Trăng - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Bé, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT Tam Bình - Thị trấn Tam Bình - Huyện Tam Bình - Vĩnh Long
Nguyên quán Tân Liên - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Mười, nguyên quán Tân Liên - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 3/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Mười, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Mười, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 25/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Mười, nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Cao Văn Mười, nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang