Nguyên quán Phù Chẩn - Từ Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trương, nguyên quán Phù Chẩn - Từ Sơn - Bắc Ninh, sinh 1947, hi sinh 20/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trương, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1937, hi sinh 30/11/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Chợ Vàm - Phú Tân - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trương, nguyên quán Chợ Vàm - Phú Tân - An Giang hi sinh 17/08/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tân Phú - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Trương, nguyên quán Tân Phú - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1946, hi sinh 11/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Mũ - Bảo Lạc - Cao Bằng
Liệt sĩ Tô Văn Trương, nguyên quán Đông Mũ - Bảo Lạc - Cao Bằng hi sinh 1/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Mu - Bảo Lạc - Cao Bằng
Liệt sĩ Tô Văn Trương, nguyên quán Đông Mu - Bảo Lạc - Cao Bằng hi sinh 6/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Hải - Đông Phong - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Trương, nguyên quán Văn Hải - Đông Phong - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Lập - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Trương, nguyên quán Đức Lập - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 11/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương