Nguyên quán Dân Chủ - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Trương Xuân Cấp, nguyên quán Dân Chủ - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 13/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Xuân Đang, nguyên quán Nghĩa Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Tú - Cẩm Thủy
Liệt sĩ Trương Xuân Đào, nguyên quán Cẩm Tú - Cẩm Thủy hi sinh 9/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Chính - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trương Xuân Đào, nguyên quán Nam Chính - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 1/4, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tá Hiệp - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Trương Xuân Điểm, nguyên quán Tá Hiệp - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 14/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chấn Hồng - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Xuân Đình, nguyên quán Chấn Hồng - Quỳ Hợp - Nghệ An hi sinh 9/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Xuân Hai, nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 29/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Tiến - Mỹ Thượng - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Xuân Hận, nguyên quán Tân Tiến - Mỹ Thượng - Nghệ Tĩnh hi sinh 3/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Trương Xuân Hạnh, nguyên quán Bình Trị Thiên hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tám Thuấn - Phú Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Trương Xuân Hiệp, nguyên quán Tám Thuấn - Phú Thọ - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An