Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trần đình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1969, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 16/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Châu - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Cao Quảng - Xã Cao Quảng - Huyện Tuyên Hóa - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/10/69, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Triều - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Thọ - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Trung - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam Chính - Xã Cam Chính - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Văn Sách, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1959, hi sinh 06/09/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao thành - ứng hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Sách Nghi, nguyên quán Cao thành - ứng hoà - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 22/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch đà - Yên Lãng - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đỗ Viết Sách, nguyên quán Thạch đà - Yên Lãng - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 04/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh