Nguyên quán Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đăng Quang, nguyên quán Vinh - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 27/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lý Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đăng Quỳnh, nguyên quán Lý Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 3/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đồng Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đăng Sâm, nguyên quán Đồng Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 5/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đô Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đăng Tâm, nguyên quán Đô Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 18/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Cẩm Linh - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Đăng Tấn, nguyên quán Cẩm Linh - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 11/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Đăng Thảo, nguyên quán Tân Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1947, hi sinh 20/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Đăng Thê, nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1938, hi sinh 28/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hà
Liệt sĩ Trần Đăng Thu, nguyên quán Nam Hà, sinh 1928, hi sinh 3/4/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lân lân - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Trần Đăng Thương, nguyên quán Lân lân - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 28/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trực Hùng - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Đăng Thuý, nguyên quán Trực Hùng - Hải Hậu - Nam Hà, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Tuyền - tỉnh Quảng Trị