Nguyên quán Cẩm Qung - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Hưng, nguyên quán Cẩm Qung - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 26/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Hưng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sao Đỏ - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Duy Hưng, nguyên quán Sao Đỏ - Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 12/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Trọng Hưng, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 5/9/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Mỹ - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Hưng, nguyên quán Xuân Mỹ - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 12/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Tiến - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Xuân Hưng, nguyên quán Đông Tiến - Yên Thế - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 20/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng châu - Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Trần Văn Hưng, nguyên quán Quảng châu - Tiên Lữ - Hưng Yên hi sinh 28/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Tiến - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Xuân Hưng, nguyên quán Đồng Tiến - Yên Thế - Hà Bắc hi sinh 2/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Sơn - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Hưng, nguyên quán Thái Sơn - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1955, hi sinh 14/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Trần Văn Hưng, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang