Nguyên quán Yên Nhân - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Thúc, nguyên quán Yên Nhân - Tam Điệp - Hà Nam Ninh, sinh 1955, hi sinh 27/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Thúc, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Lý - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ TRƯƠNG THÚC THÀNH, nguyên quán Kỳ Lý - Tam Kỳ - Quảng Nam hi sinh 16/07/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Thúc Đồng, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hiệp - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Võ Văn Thúc, nguyên quán Tam Hiệp - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 19/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thúc (Phúc), nguyên quán Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Thúc Đồng, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 2/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Thúc Hiểu, nguyên quán Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 7/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quang Trung - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Thúc Lụa, nguyên quán Quang Trung - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1936, hi sinh 6/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Trường - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thúc Lương, nguyên quán Nghi Trường - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 26/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh