Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hoành Hoành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hiệp Thuận - Xã Hiệp Thuận - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN BÁ ANH ĐÀO, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1942, hi sinh 7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Bá Bân, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 28/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Hòa - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Bá Bang, nguyên quán An Hòa - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 1/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Bá Binh, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 10/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Bá Cảnh, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 26/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đội 6 - Nghi đồng - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Bá Cảnh, nguyên quán Đội 6 - Nghi đồng - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 08/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Thái
Liệt sĩ Trần Bá Cát, nguyên quán Bắc Thái hi sinh 20/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân Đoàn - Phùng Doãn - Hưng Yên
Liệt sĩ Trần Bá Chấn, nguyên quán Nhân Đoàn - Phùng Doãn - Hưng Yên hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hạ Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Bá Đàn, nguyên quán Hạ Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1933, hi sinh 21/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị