Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Ngọc Ba, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 11/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Hậu - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Ba Chưu, nguyên quán Nhân Hậu - Lý Nhân - Nam Hà hi sinh 3/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trà Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Công Ba, nguyên quán Trà Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN HỮU BA, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hữu Ba, nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1/1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phố hàng Cát
Liệt sĩ Trần Huy Ba, nguyên quán Phố hàng Cát, sinh 1941, hi sinh 04/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diển Bình - Diển Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Sỷ Ba, nguyên quán Diển Bình - Diển Châu - Nghệ An hi sinh 11/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thanh Ba, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần thị Bé Ba, nguyên quán Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1952, hi sinh 12/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Thị Thu Ba, nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 09/02/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang