Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Cầm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1910, hi sinh 10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cầm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 20/3/1948, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Cầm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/4/1963, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cầm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cầm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1951, hiện đang yên nghỉ tại Ba đồn - Huyện Tuyên Hóa - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Cầm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1947, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng thanh - Xã Quảng Thanh - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Cầm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 10/2/1952, hiện đang yên nghỉ tại Đại Nghĩa - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Cầm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cầm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Châu Cầm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 2/1/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Giang - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam