Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Diện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 16/8/1945, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa An - Xã Nghĩa An - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Diện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 20/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Trung Giang - Xã Trung Giang - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Diện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 13/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Diện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 13/9/1963, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Đông Kinh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Diện, nguyên quán Đông Kinh - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 28/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tiến Dũng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Thế Diện, nguyên quán Tiến Dũng - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 04/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Văn Diện, nguyên quán Hà Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 14/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhuận Đức - Củ Chi - TPHCM
Liệt sĩ Đoàn Văn Diện, nguyên quán Nhuận Đức - Củ Chi - TPHCM, sinh 1940, hi sinh 21/8/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đường Khắc Diện, nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 18/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thái Lộc - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Ngọc Diện, nguyên quán Thái Lộc - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 28/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh