Nguyên quán Long An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Quang Lâm, nguyên quán Long An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 4/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hợp Thịnh - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Quý Lâm, nguyên quán Hợp Thịnh - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 16/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hữu Lâm, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 4/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Lâm - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Đình Lâm, nguyên quán Đồng Lâm - Hạ Hoà - Vĩnh Phú hi sinh 8/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hà Lâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Chung - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Khắc Lâm, nguyên quán Nam Chung - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 10/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Ngọc - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Lâm, nguyên quán Thanh Ngọc - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 30/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Phú - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Hà Lâm, nguyên quán Tân Phú - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 5/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Trung - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Ngọc Lâm, nguyên quán Yên Trung - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1958, hi sinh 10/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Lạc - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Lâm, nguyên quán Đức Lạc - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 23/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai