Nguyên quán Kê Mô - Đồng Hỹ - Bắc Thái
Liệt sĩ Trần Ngọc Tâm, nguyên quán Kê Mô - Đồng Hỹ - Bắc Thái, sinh 1951, hi sinh 9/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Trị - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Minh Tâm, nguyên quán Bình Trị - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1927, hi sinh 27/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Yên Xuân - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Thanh Tâm, nguyên quán Yên Xuân - Nghi Xuân - Hà Tĩnh hi sinh 02/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Ngọc Tâm, nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 14/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Minh Tâm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đôn Xá - Bình Lục - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Thanh Tâm, nguyên quán Đôn Xá - Bình Lục - Hà Nam hi sinh 7/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Giang - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Minh Tâm, nguyên quán Hà Giang - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 1/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Ngọc Tâm, nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 14/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Đông - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Thanh Tâm, nguyên quán Hà Đông - Hà Nội hi sinh 30/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân An - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Thị Tâm, nguyên quán Xuân An - Nghi Xuân - Hà Tĩnh hi sinh 1/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An