Nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hải, nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hùng Dũng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Hải, nguyên quán Hùng Dũng - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Xương - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Xuân Hải, nguyên quán Kỳ Xương - An Hải - Hải Phòng, sinh 1956, hi sinh 14/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Tiến - Thanh Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Xuân Hải, nguyên quán Tân Tiến - Thanh Hà - Thái Bình hi sinh 8/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gio Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Xuân Hải, nguyên quán Gio Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 9/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Tam - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Xuân Hải, nguyên quán Quỳnh Tam - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 9/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bạch Hạc - Việt Trì - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Xuân Hải, nguyên quán Bạch Hạc - Việt Trì - Vĩnh Phú, sinh 1935, hi sinh 4/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 26/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Xuân Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1962, hi sinh 15/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh