Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Lân - Xã Đức Lân - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 22/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hải Lăng - Thị trấn Hải Lăng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Cheo Keo - PleiKu
Liệt sĩ Cơ Ri Rô, nguyên quán Cheo Keo - PleiKu, sinh 1949, hi sinh 26 - 03 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ ĐỖ Văn RÔ (RO), nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phú Hải - Đồng Hới - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Hoàng Thanh Rô, nguyên quán Phú Hải - Đồng Hới - Bình Trị Thiên hi sinh 19/3/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thân Thành Bình - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Huỳnh Văn Rô, nguyên quán Thân Thành Bình - Mỏ Cày - Bến Tre hi sinh 20/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Rô, nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 21/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phước Chỉ - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Năm Rô Be, nguyên quán Phước Chỉ - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đường Trường Tập Lễ - Thủy Nguy6en - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Rô, nguyên quán Đường Trường Tập Lễ - Thủy Nguy6en - Hải Phòng hi sinh 21/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long