Nguyên quán Nam Nghĩa - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Kim Đức, nguyên quán Nam Nghĩa - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Nghĩa - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Kim Đức, nguyên quán Nam Nghĩa - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 6/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lệ Giang - N. Ninh - Campuchia
Liệt sĩ Trần Kim Đúng, nguyên quán Lệ Giang - N. Ninh - Campuchia, sinh 1948, hi sinh 27/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đức Vinh - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Kim Gia, nguyên quán Đức Vinh - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 25/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thuỷ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Kim Hậu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thành Bài - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Kim Hoành, nguyên quán Thành Bài - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Kim Hoành, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1960, hi sinh 01/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Niên - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Kim Hoạt, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Niên - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Sơn - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Kim Huận, nguyên quán Kỳ Sơn - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh, sinh 1940, hi sinh 07/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Kim Hùng, nguyên quán Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 13/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà