Nguyên quán Nga Thái - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Xuân Mạnh, nguyên quán Nga Thái - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 12/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Lâm - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Xuân Mạnh, nguyên quán Kỳ Lâm - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 04/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Mạnh Châu, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1959, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Mỹ - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Mạnh Cường, nguyên quán Yên Mỹ - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 7/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Thịnh - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Mạnh Cường, nguyên quán Nghi Thịnh - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Mạnh Cường, nguyên quán Đông Anh - Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 26/04/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiên Tân - Thiên Hương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Mạnh Cượt, nguyên quán Thiên Tân - Thiên Hương - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 13/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Tân - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Mạnh Diệp, nguyên quán Thanh Tân - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 15/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Xuân - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Mạnh Diệp, nguyên quán Thanh Xuân - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 15/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tân - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Mạnh Diệp, nguyên quán Thanh Tân - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 15/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị