Nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đăng Dung, nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Công Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Đức - Hoài An
Liệt sĩ Trần Trung Dung, nguyên quán An Đức - Hoài An, sinh 1956, hi sinh 12/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nhân Bình - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Văn Dung, nguyên quán Nhân Bình - Lý Nhân - Nam Hà hi sinh 9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Tiến - Vũ Tiến - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Dung, nguyên quán Vũ Tiến - Vũ Tiến - Thái Bình hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Thành - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đăng Dung, nguyên quán Hải Thành - Hải Hậu - Hà Nam Ninh hi sinh 17/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Thuỷ - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Văn Dung, nguyên quán Thanh Thuỷ - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1955, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Tiến - Vũ Tiến - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Dung, nguyên quán Vũ Tiến - Vũ Tiến - Thái Bình hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nhân Bình - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Văn Dung, nguyên quán Nhân Bình - Lý Nhân - Nam Hà hi sinh 9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Lợi - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Xuân Dung, nguyên quán Lê Lợi - An Hải - Hải Phòng hi sinh 21/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Dung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 22/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh