Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Nhàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 15/9/1956, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Hòa - Xã Bình Hòa - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Nhàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 22/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ An - Xã Phổ An - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ đ/c Nhàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Châu Phú - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nhàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 9/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tân - Xã Vĩnh Tân - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Thắng Lợi - Đại Tử - Bắc Thái
Liệt sĩ Âu Thanh Nhàn, nguyên quán Thắng Lợi - Đại Tử - Bắc Thái hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Tân - Vănyên - Yên Bái
Liệt sĩ Bùi Xuân Nhàn, nguyên quán Xuân Tân - Vănyên - Yên Bái, sinh 1952, hi sinh 4/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Thanh Nhàn, nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/1/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Châu Văn Nhàn, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đồng Mai - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Thanh Nhàn, nguyên quán Đồng Mai - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 13/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Thanh - Tân Phú - Đồng Nai
Liệt sĩ Đặng Văn Nhàn, nguyên quán Phú Thanh - Tân Phú - Đồng Nai hi sinh 27/1/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai