Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Châu văn Dình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Phước Long - Xã Phước Long - Huyện Giồng Trôm - Bến Tre
Nguyên quán Hoắng Kim - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Trần Phú, nguyên quán Hoắng Kim - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thắng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đăng Phú, nguyên quán Nam Thắng - Tiền Hải - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Đô - vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Phú, nguyên quán Trung Đô - vinh - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Sơn - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Đình Phú, nguyên quán Quảng Sơn - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1957, hi sinh 06/08/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đình Phú, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 30 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lộc - Thanh Thủy - Phú Thọ
Liệt sĩ Trần Đức Phú, nguyên quán Vĩnh Lộc - Thanh Thủy - Phú Thọ, sinh 1959, hi sinh 10/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Sơn - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Hữu Phú, nguyên quán Thanh Sơn - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 12/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Thái - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Hữu Phú, nguyên quán Nghĩa Thái - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 14/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hữu Phú, nguyên quán Hiên Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 23/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh