Nguyên quán Thiệu Dương - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Dương Văn Quan, nguyên quán Thiệu Dương - Thiệu Hóa - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 1/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Long - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Quan Cường, nguyên quán Quỳnh Long - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 09/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Thị Thuý, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 17 - 7 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Phú - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Thị Thuý Hương, nguyên quán Sơn Phú - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 08/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên
Liệt sĩ Hoàng Quan Tờn, nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên hi sinh 21/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Võ Thạch - Hà Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Văn Thuý, nguyên quán Võ Thạch - Hà Hoà - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tự Do - Quảng Hoà - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Văn Thuý, nguyên quán Tự Do - Quảng Hoà - Cao Lạng, sinh 1942, hi sinh 18/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Long 2 - Châu Đốc - An Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Quan, nguyên quán Châu Long 2 - Châu Đốc - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Đồng Tâm - Đông Thiệu - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lại Văn Thuý, nguyên quán Đồng Tâm - Đông Thiệu - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 24/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quan Điểm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh