Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 25/11/1951, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Quảng Ngãi - Xã Nghĩa Thuận - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán Xuân Bái - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Chí Nguyện, nguyên quán Xuân Bái - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1963, hi sinh 19/9/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nguyện, nguyên quán Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hiệp Sơn - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyện Dong Vời, nguyên quán Hiệp Sơn - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Chính - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyện Kim Nghiệp, nguyên quán Yên Chính - Ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1959, hi sinh 6/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Nguyện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/07/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Đức - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyện Thanh Dần, nguyên quán Nghi Đức - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 30 - 03 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Biên - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Nguyện, nguyên quán Tân Biên - Tây Ninh hi sinh 18/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Biên - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Nguyện, nguyên quán Tân Biên - Tây Ninh hi sinh 18/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Ninh - Đức Hòa - Long An
Liệt sĩ Nguyện Thị Thiệp, nguyên quán An Ninh - Đức Hòa - Long An, sinh 1949, hi sinh 14/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh