Nguyên quán Lưu Thành Hạ - Đức Hòa - Long An
Liệt sĩ Huỳnh Công Diệt, nguyên quán Lưu Thành Hạ - Đức Hòa - Long An, sinh 1939, hi sinh 9/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Qưới Điền - Thạnh Phú - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Thị Diệt (Quyết), nguyên quán Qưới Điền - Thạnh Phú - Bến Tre, sinh 1948, hi sinh 27/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Diệt, nguyên quán Miền Bắc hi sinh 01.02.1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Tân Tiến - Văn giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đoàn Phú Diệt, nguyên quán Tân Tiến - Văn giang - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 26/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khác
Liệt sĩ Nguyễn Văn Diệt, nguyên quán Khác hi sinh 1/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ hoàng ngọc diệt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Diệt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tân Xuân - Xã Tân Xuân - Huyện Ba Tri - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Diệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Gò Công Tây - Thị trấn Vĩnh Bình - Huyện Gò Công Tây - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Quốc Diệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 23/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại xã Long Tiên - Xã Long Tiên - Huyện Cai Lậy - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Tuần Diệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Thành - Xã Bình Thành - Huyện Tây Sơn - Bình Định