Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sỷ Bảy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 11/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Sỷ Nghiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lăng Minh Sỷ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 21/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần ái Thế, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 12/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhân Thịnh - Lý Nhân - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Bá Thế, nguyên quán Nhân Thịnh - Lý Nhân - Hà Nam hi sinh 9/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đình Thế, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 23 - 03 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần H Thế Hùng, nguyên quán Vĩnh Xuân - Thanh Hóa hi sinh 3/10/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán KP1 - TP Nam Định
Liệt sĩ Trần Thanh Thế, nguyên quán KP1 - TP Nam Định, sinh 1950, hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ngọc Vân - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Thế Bằng, nguyên quán Ngọc Vân - Tân Yên - Hà Bắc hi sinh 6/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trà Giang - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Thế Biểu, nguyên quán Trà Giang - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 18/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh