Nguyên quán Nghi Tiền - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đức Chiêu, nguyên quán Nghi Tiền - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 03/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Vân - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Mai Tiến Chiêu, nguyên quán Yên Vân - Tiên Sơn - Hà Bắc hi sinh 11/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Thành - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Chiêu, nguyên quán Phúc Thành - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1939, hi sinh 4/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chiêu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chiêu, nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1925, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Sơn Lê - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chiêu, nguyên quán Sơn Lê - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 12/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Nin - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Văn Chiêu, nguyên quán Lê Nin - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 20/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Tiêu - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Vân Văn Chiêu, nguyên quán Tân Tiêu - Yên Thế - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 14/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Việt - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Chiêu, nguyên quán Hoàng Việt - Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 5/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Trà Giang - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Ngọc Chiêu, nguyên quán Trà Giang - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 27/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị